Các bạn chuẩn bị phỏng vấn đi làm ở các công ty của Nhật, nhưng các bạn còn đang lo lắng khi chưa biết sẽ nhận được các câu hỏi gì từ các nhà tuyển dụng viên. Đừng lo lắng bạn hãy đọc bài viết này nhé. Du học Nghĩa Lĩnh hi vọng đọc xong các bạn sẽ có thêm tự tin vào chính bản thân mình trong cuộc phỏng vấn gặp gỡ với các nhà tuyển dụng.
Dạo này đi phỏng vấn các công ty Nhật họ hỏi rất nhiều, làm các bạn hay dễ rơi vào bị động, đã thế lại còn sử dụng nhiều từ ngữ chuyên ngành, mà còn tổ chức hội đồng phỏng vấn gồm 6 người. Cứ phải là run cầm cập ấy chứ nhỉ. Trước đây lần đầu đi phỏng vấn mình cũng thế (đứng không vững ấy).
Nên, chúng ta cần chuẩn bị được gì thì chuẩn bị trước nha. Đây là một số từ ngữ văn phòng mọi người tham khảo thêm thôi nhé, còn tùy từng vị trí và công ty để chuẩn bị thêm cho buổi phỏng vấn đạt kết quả tốt. Nếu bạn nào cần chuẩn bị kỹ trước buổi phỏng vấn, có thể inbox hoặc liên hệ để mình tư vấn nhé - HOÀN TOÀN TRÊN TÌNH THẦN TỰ NGUYỆN CỞI MỞ ạ.
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật về các chuyên ngành trong nhân sự/ văn phòng.
Theo thứ tự từ trái qua phải là chữ Kanji Hiragana/ Katakana Romaji Ý nghĩa
1 会社 かいしゃkaisha Công ty
2 会社員 かいしゃいんkaisha in Nhân viên công ty
3 株式会社 かぶしきがいしゃ kabu shiki gaisha Công ty cổ phần
4 有限会社 ゆうげんがいしゃyuugen gaisha Công ty trách nhiệm hữu hạn
5 企業 きぎょうkigyou Doanh nghiệp / Công ty
6 大手企業 おおてきぎょう oote kigyou Doanh nghiệp lớn
7 中小企業 ちゅうしょうきぎょうchuushou kigyou Doang nghiệp vừa và nhỏ
8 営業部 えいぎょうぶeigyou bu Phòng bán hàng/kinh doanh
9 開発部 かいはつぶkaihatsu Phòng phát triển
10 人事部 じんじぶjinji bu Phòng nhân sự
11 総務部 そうむぶsoumu bu Phòng tổng vụ
12 事務所 じむしょ jimu sho Văn phòng
13 事務員 じむいん jimu in Nhân viên văn phòng
14 従業員 じゅうぎょういんjuugyou in Nhân viên / Công nhân
15 社長 しゃちょう sha chou Giám đốc
16 副社長 ふくしゃちょう fuku sha shou Phó giám đốc
17 部長 ぶちょう bu chou Trưởng phòng
18 課長 かちょう ka chou Tổ trường
19 係長 かかりちょうkakari chou Trưởng nhóm / Lead
20 専務 せんむsenmu Giám đốc điều hành
21 総支配人 そうしはいにん Sou shihai nin Tổng Giám đốc
22 取締役 とりしまりやく tori shimari yaku Giám đốc Công ty / Hội đồng thành viên
23 上司 じょうしjoushi Superior / Boss/Cấp trên
24 部下 ぶか buka Cấp dưới
25 派遣会社 はけんがいしゃhaken gaisha Công ty cung ứng lao động
26 派遣社員 はけんしゃいんhaken shain Công nhân của CT cung ứng lao động
27 同僚 どうりょう dou ryou Đồng nghiệp
28 判子 はんこhanko Con dấu cá nhân
29 印鑑 いんかんinkan Dấu cá nhân
30 企画書 きかくしょkikaku sho Bản kế hoạch, bản dự án
31 新製品 しんせいひん shin seihin Sản phẩm mới
32 書類 しょるいshorui Tài liệu
33 受付 うけつけ uke tsuke Khu vực tiếp tân / Quầy thông tin
34 面接 めんせつmensetsu Phỏng vấn
35 通勤ラッシュ つうきんラッシュtsukin rasshu Đi làm lúc cao điểm
36 残業 ざんぎょう zan gyou Làm thêm
37 出張 しゅっちょうshucchou Công tác
38 有給休暇 ゆうきゅうきゅうかyuukyuu kyuuka Nghỉ phép có lương
39 給料 きゅうりょうkyuuryou Tiền lương
40 ボーナスbo-nasu Tiền thưởng
41 年金 ねんきんnenkin Thuế năm
42 保険 ほけんhoken Bảo hiểm
43 名刺 めいしmeishi Danh thiếp
44 欠勤 けっきんkekkin Nghỉ phép (bị ốm.....)
45 欠勤届 けっきんとどけkekkin todoke Đơn xin nghỉ phép
46 辞表 じひょうjihyou Đơn từ chức
47お客さん おきゃくさんokyaku san Khách hàng
48 御中 おんちゅうonchuu Kính thưa, kính gửi (đầu thư)
49 敬具 けいぐkeigu Trân trọng/ Thân ái (Cuối thư)
50 会議 かいぎkaigi Cuộc họp
51 会議室 かいぎしつkaigi shitsu Phòng họp
52 コンピューターkonpyu-ta- Máy tính
53 プリンターpurinta- Máy in
54 コピー機 コピーきkopi-ki Máy photocopy
55 ファクスfakusu Máy Fax / Fax
56 電話 でんわdenwa Điện thoại
Chúc các bạn tự tin phỏng vấn tốt - cơ hội công việc trong tầm tay.