Thứ Sáu, 28 tháng 4, 2017

Lớp học tiếng nhật miễn phí tại nhật - ボランティア日本語教室

Các bạn có biết đến lớp học tiếng Nhật miễn phí ボランティア日本語教室 trên toàn lãnh thổ Nhật Bản không?

Ngoài các lớp dạy tiếng Nhật cho người nước ngoài vào ban đêm ở các shiyakusho các bạn có thể tìm thấy các lớp học vào ngày chủ nhật ở link dưới đây cho mỗi khu vực mình sống trên toàn Nhật Bản.
Một lớp học miễn phí tiếng Nhật tại Nhật
Đây là lớp học dành cho các bạn người nước ngoài sinh sống tại Nhật có mong muốn được trau dồi thêm tiếng Nhật. Các lớp tiếng Nhật tình nguyện giúp người nước ngoài học tiếng Nhật miễn phí hoặc chi phí không đáng kể (vài trăm đến 1000 yên/tháng nhằm hỗ trợ phí đi lại cho giáo viên).

Giáo viên là những người Nhật giàu nhiệt huyết, thích trao đổi văn hóa và hoạt động xã hội nên đã tình nguyện viên tham gia giảng dạy, hướng dẫn cho các bạn không vì mục đích kinh tế.
Trước đây add sống ở shiojiri shi nagano ken. Cũng đã theo học một lớp học tiếng nhật tình nguyện ボランティア日本語教室 trong suốt thời gian ở Nhật, trong quá trình học tại lớp học miễn phí này các bạn có cơ hội được học tiếng nhật, giao lưu kết bạn với các bạn bè nước khác trên toàn thế giới. Ngoài ra các bạn cũng có cơ hội tham gia các buổi họt động ngoại khoá tham quan du lịch cùng trung tâm nữa nhé. Thật thú vị phải không nào?
Hãy tham gia ngay thôi nào các bạn.

CÁC BẠN KÍCH VÀO LINK DƯỚI ĐÂY và tìm theo TỈNH MÌNH ĐANG SỐNG NHÉ.
http://u-biq.org/volunteermap.html

Nếu bạn nào không thấy khu vực mình có có thể inbox trực tiếp về page nhé.
Ở Shiyakusho nào cũng có lớp tiếng Nhật cho người nc ngoài. các bạn muốn học có thể đến QUẦY INFOMATION của SHIYAKUSHO để hỏi trực tiếp.

Chúc các bạn học tiếng Nhật vui vẻ.

Thứ Bảy, 1 tháng 4, 2017

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chuẩn và chính xác nhất

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật chuẩn và chính xác nhất. Hôm nay Du học Nhật Bản Nghĩa Lĩnh sẽ giới thiệu với các bạn hãy ghép thên tên đệm và họ của mình vào theo danh sách bên dưới nhé. Những ai không có tên hay thiếu tên trong danh sách này hãy ghi lại tên của mình trong khung coment để add viết hướng dẫn bổ sung nhé.

Du học Nghĩa Lĩnh - Tên Bạn là gì?



A

An / Ân    アン (an)
Anh  / Ảnh / Ánh  アイン (ain)
Âu アーウ (a-u)

C

Can / Căn / Cán  cấn  カン (kan)
Cảnh/ Cánh/ Canh カイン (kain)
Cao    カオ (kao)
Cẩm/ cam / cầm  カム (kamu)
Cát カット (katto)
Công    コン (kon)
Cúc    クック (kukku)
Cương  / Cường   クオン (kuon)
Châu チャウ (chau)
Chu    ヅ (du)
Chung チュン(chun)
Chi /  Tri   チー (chi-)
Chiến : チェン (chixen)

G

Gấm    グアム (guamu)
Giang    ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n)
Gia ジャ(ja)

H

Hà/ Hạ    ハ (ha)
Hàn / Hân/ Hán ハン (han)
Hai/ Hải    ハイ (hai)
Hạnh    ハン (han) / ハイン (hain)
Hậu ホウ (hou)
Hào/ Hạo / Hảo ハオ (hao)
Hiền / Hiển    ヒエン (hien)
Hiếu ヒエウ(hieu)
Hiệp    ヒエップ (hieppu)
Hoa / Hoà / Hoá / Hỏa / Họa    ホア (hoa)
Học ホック (hokku)
Hoài    ホアイ (hoai)
Hoan / Hoàn / Hoàng    ホアン / ホーアン (hoan)
Hồ    ホ (ho)
Hồng    ホン (hon)
Hợp ホップ (hoppu)
Hữu フュ (fu)
Huệ/ Huê / Huế フエ(fue)
Huy フィ (fi)
Hùng / Hưng    フン/ホウン (fun/ Houn)
Huyên / Huyền    フェン/ホウエン (fen (houen)
Huỳnh    フイン (fin)
Hương/ Hường    ホウオン (houon)

K – KH

Kiêm / Kiểm    キエム (kiemu)
Kiệt キエット (kietto)
Kiều キイエウ (kieu)
Kim    キム (kimu)
Kỳ / Kỷ / Kỵ    キ (ki)
Khai / Khải    カーイ / クアイ (ka-i / kuai)
Khanh / Khánh   カイン / ハイン (kain / hain)
Khang クーアン (ku-an)
Khổng    コン (kon)
Khôi コイ / コーイ / コイー (koi)
Khương クゥン (kuxon)
Khuê クエ (kue)
Khoa クォア (kuxoa)
L
Lan    ラン (ran)
Lành / Lãnh ライン(rain)
Lai / Lai / Lài :ライ (rai)
Lâm/ Lam    ラム (ramu)
Lê / Lễ / Lệ    レ (re)
Linh/ Lĩnh    リン (rin)
Liễu リエウ (rieu)
Liên リエン (rien)
Loan    ロアン (roan)
Long    ロン (ron)
Lộc ロック (roku)
Lụa / Lúa    ルア (rua)
Luân / Luận ルアン (ruan)
Lương / Lượng    ルオン (ruon)
Lưu / Lựu    リュ (ryu)
Luyến/ Luyện ルーェン(ru-xen)
Lục ルック(rukku)
Ly / Lý    リ (ri)

N – NH

Nam – ナム(namu)
Nga / Ngà    ガー/グア (ga/ gua)
Ngân / Ngần   ガン (gan)
Nghi ギー(gi-)
Nghĩa    ギエ (gie)
Nghiêm    ギエム (giemu)
Ngọc    ゴック (gokku)
Ngô    ゴー (go)
Nguyễn / Nguyên    グエン (guen)
Nguyệt    グエット (guetto)
Nhã ニャ (nya)
Nhân / Nhẫn / Nhàn   ニャン (niyan)
Nhật / Nhất ニャット (niyatto)
Nhi / Nhỉ   ニー (ni-)
Nhung    ヌウン (nuun)
Như / Nhu   ヌー (nu-)
Nông ノオン (noon)
Nữ ヌ (nu)

S

Sam / Sâm    サム samu
Sơn    ソン (son)
Song ソーン (so-n)
Sinh シン (shin)

Tr

Trà チャ/ ツア (cha/ tsua)
Trang / Tráng   チャン/ ツアン (chan/ tsuan)
Trân / Trần  チャン/ ツアン (chan/ tsuan)
Trâm (チャム(chamu)
Trí/ Chi/ Tri   チー (chi-)
Triển : チエン (chien)
Triết  チエット (chietto)
Trọng チョン (chon)
Triệu    チエウ (chieu)
Trinh/ Trịnh/ Trình    チン (chin)
Trung    ツーン (tsu-n)
Trúc ツック tsukku
Trương / Trường    チュオン (chuon)

V

Văn/ Vận/ Vân     ヴァン (van)
Vĩnh/ Vinh    ヴィン(vinn)
Vi/ Vĩ ヴィ (vi)
Võ    ヴォ(vo)
Vũ    ヴー (vu-)
Vui   ヴーイ (vui)
Vương/ Vượng/ Vường    ヴオン (vuon)

B

Ba / Bá    バ (ba)
Bạch  / Bách  バック (bakku)
Bành    バン (ban)
Bao / Bảo    バオ (bao)
Ban / Băng / Bằng   バン (ban)
Bế    ベ (be)
Bích    ビック (bikku)
Bình    ビン (bin)
Bông    ボン (bon)
Bùi    ブイ (bui)

D – Đ

Danh / Dân   ヅアン (duan)
Đức    ドゥック (dwukku)
Diễm    ジエム (jiemu)
Diễn / Dien ジエン (jien)
Điểm / Điềm  ディエム (diemu)
Diệu    ジエウ (jieu)
Doãn    ゾアン (doan)
Duẩn    ヅアン (duan)
Dung  / Dũng  ズン (zun)
Duy ヅウィ (duui)
Duyên / Duyền   ヅエン (Duen)
Duyệt ヅエット (duetto)
Dương    ヅオン (duon)
Đại    ダイ (dai)
Đàm / Đảm / Đam    ダム (damu)
Đan/ Đàn/ Đán / Đản ダン (dan)
Đào    ダオ (dao)
Đậu ダオウ (daou)
Đạt    ダット (datto)
Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng   ダン (dan)
Đinh/ Đình/ Định    ディン (dhin)
Đoan / Đoàn   ドアン (doan)
Đỗ    ドー (do-)
M
Mạc / Mác   マク (makku)
Mai    マイ (mai)
Mạnh    マイン (main)
Mẫn マン (man)
Minh    ミン (min)
My / Mỹ  ミ / ミー (mi)

O

Oanh    オアン (oan)

P

Phạm ファム (famu)
Phan / Phạn ファン (fan)
Phát ファット (fatto)
Phi / Phí フィ (fi)
Phú    フー (fu)
Phúc    フック (fukku)
Phùng    フン (fun)
Phương    フオン (fuon)
Phước フォック(fokku)
Phong / Phòng / Phóng フォン (fon)

Q

Quân / Quang  / Quảng  クアン (kuan)
Quách クァック(kuxakkau)
Quế  クエ (kue)
Quốc    コック/ コク (kokku / koku)
Quý / Quy / Quỳ    クイ (kui)
Quỳnh クーイン/クイン (kuin)
Quyên/ Quyền クェン (kuxen)
Quyết  クエット (kuetto)

T

Tài / Tại    タイ (tai)
Tân / Tấn : タン (tan)
Tâm : タム (tamu)
Tiếp / Tiệp : ティエップ (thieppu)
Tiến / Tiên/ Tiển ティエン (thien)
Tỷ/ tỉ / ti  ティ (thi)
Tin/ Tín ティン(thin)
Tiêu/ Tiều/ Tiếu/ Tiếu ティエウ (thieu)
Tống    トン (ton)
Toan / Toàn / Toán / Toản : トゥアン (twuan)
Tú    ツー/ トゥ (Toxu)
Tuân / Tuấn    トゥアン(twuan)
Tuệ    トゥエ(twue)
Tuyên/ Tuyền    トゥエン(twuen)
Tùng    トゥン (twunn)
Tuyết    トゥエット (twuetto)
Tường/ Tưởng トゥオン (toxuon)
TH
Thái    タイ (tai)
Thân タン (tan)
Thanh/ Thành / Thạnh  タイン/  タン (tain/ tan)
Thạch タック(takku)
Thăng / Thắng タン (tan)
Thắm/Thẩm : タム (tamu)
Thao/ Thạo/ Thạo/ Thảo    タオ (tao)
Thoa : トーア/トア to-a / (toa)
Thoan/ Thoản トアン (toan)
Thoại トアイ (toai)
Thị / Thi/ Thy   ティ/ティー (thi/ thi-)
Thinh / Thịnh ティン(thin)
Thiệp ティエップ (thieppu)
Thiên/ Thiện ティエン (thien)
Thích    ティック (thikku)
Thọ/ thơ/ tho    トー (to-)
Thông/ Thống    トーン (to-n)
Thu/ Thụ    トゥー (tou-)
Thục トウック (toukku)
Thuận/ Tuân トゥアン (toxuan)
Thuy/ Thùy/ Thuý/ Thụy    トゥイ (toui)
Thuỷ    トゥイ (toui)
Thư    トゥー (tou-)
Thương / Thường   トゥオン (toxuon)

U

Uông    ウオン (uon)
Ứng/ Ưng    ウン (un)
Uyên/ Uyển : ウエン (uen)

X

Xuân/Xoan   スアン (suan)
Xuyến/ Xuyên : スエン (suen)

Y

Y/ Ỷ/ Ý  イー(i-)
Yên/ Yến   イェン (ixen)
Còn thiếu tên ai không nhỉ? Comment bên dưới nha !
Xem thêm: Thông báo tuyển sinh du học Nhật Bản.
Xem thêm: Học bổng du học Nhật Bản lên tới 100 triệu đồng.
Xem thêm: Bảng chi phí du học Nhật bản năm 2017.

Trung tâm Du học Nghĩa Lĩnh.
Tell: 04 3764 3415 – 0904 664 458
Website: www.duhocnghialinh.com
Facebook: Du Học Nghĩa Lĩnh

Địa chỉ: Số 24 – Tổ 17- Phú Diễn – Bắc Từ Liêm – Hà Nội