Du học nghĩa lĩnh - Chuyên mục : Chia sẻ kinh nghiệm
Kanji N5 trọn bộ 79 từ.
Chào các bạn. Hôm nay Du học Nghĩa Lĩnh xin giới thiệu
với các bạn bắt đầu học tiếng Nhật 79 chữ Kanji thuộc trình độ N5, Topji,
Nastet. Kanji cấp độ N5 không nhiều nên mỗi ngày khi bắt đầu học kanji các bạn
chỉ nên học 5 đến 10 từ mỗi ngày, để đạt được hiệu quả cao nhất.
Vậy là chỉ trong khoảng 10 ngày là các bạn đã học hết Kanji N5 rồi phải không?💪 😀Các bạn có thể in ra để tự học tiếng nhật hoặc sử đụng Mobile để học thật dễ dàng mọi lúc mọi nơi.
Link tải file in mình để ở cuối bài nhé.
Làm chủ kanji N5 chỉ trong 10 ngày |
Vậy là chỉ trong khoảng 10 ngày là các bạn đã học hết Kanji N5 rồi phải không?💪 😀Các bạn có thể in ra để tự học tiếng nhật hoặc sử đụng Mobile để học thật dễ dàng mọi lúc mọi nơi.
Link tải file in mình để ở cuối bài nhé.
Dưới đây là danh sách 79 chữ Kanji cấp độ N5, Topji,
Nastet.
No
|
漢字
|
Hán
Việt
|
Nghĩa (意味)
|
On 読む|Kun読む
|
1
|
ー
|
Nhất
|
Một (1)
|
ichi, itsu
|| hito
|
2
|
二
|
Nhị
|
Hai (2)
|
ni
|
3
|
三
|
Tam
|
Ba (3)
|
san
|
4
|
四
|
Tứ
|
Bốn (4)
|
yon, shi
|
5
|
五
|
Ngũ
|
Năm (5)
|
go, itsutsu
|
6
|
六
|
Lục
|
Sáu (6)
|
roku
|
7
|
七
|
Thất
|
Bảy (7)
|
nana, shichi
|
8
|
八
|
Bát
|
Tám (8)
|
hachi
|
9
|
九
|
Cửu
|
Chín (9)
|
kyuu, ku
|
10
|
十
|
Thập
|
Mười (10)
|
juu
|
11
|
日
|
Nhật
|
Ngày, mặt trời
|
nichi, jitsu || hi,
bi
|
12
|
国
|
Quốc
|
Nước, quốc gia
|
koku
|| kuni
|
13
|
人
|
Nhân
|
Người
|
jin, nin
|| hito
|
14
|
年
|
Niên
|
Năm, niên đại
|
nen
|| toshi
|
15
|
大
|
Đại
|
To , lớn, đại lục
|
dai, tai
|| oo (kii)
|
16
|
本
|
Bản
|
Sách, cơ bản, bản chất
|
hon
|
17
|
中
|
Trung
|
Giữa, trung tâm
|
chuu || naka
|
18
|
長
|
Trường,
trưởng
|
Dài, trưởng
|
chou
|| naga (i)
|
19
|
出
|
Xuất
|
ra, xuất hiện, xuất phát
|
shutsu || de (ru)
|| da (su)
|
20
|
時
|
Thời
|
thời gian
|
ji || toki
|
21
|
行
|
Hành,
Hàng
|
thực hành, đi, ngân hàng
|
kou, gyou
|| i (ku)
|
22
|
見
|
Kiến
|
nhìn, ý kiến
|
ken
|| mi (ru)
|
23
|
月
|
Nguyệt
|
trăng, tháng
|
getsu, gatsu
|| tsuki
|
24
|
後
|
Hậu
|
sau
|
go, kou
|| ato
|
25
|
前
|
Tiền
|
trước
|
zen || mae
|
26
|
上
|
Thượng
|
trên
|
jou, shou || ue,
kami
|
27
|
下
|
Hạ
|
dưới
|
ka, ge || shita,
shimo
|
28
|
左
|
Tả
|
trái
|
sa, sha
|| hidari
|
29
|
右
|
Hữu
|
phải
|
u, yuu
|| migi
|
30
|
生
|
Sinh
|
sống, học sinh, sinh
|
sei, shou
|| i (kiru)
|
31
|
間
|
Gian
|
trung gian, không gian
|
kan, ken
|| aida
|
32
|
友
|
Hữu
|
bạn, bằng hữu
|
yuu || tomo
|
33
|
東
|
Đông
|
phía đông
|
tou
|| higashi
|
34
|
西
|
Tây
|
phía tây
|
sei, sai, su
|| nishi
|
35
|
南
|
Nam
|
phía nam
|
nan, na
|| minami
|
36
|
北
|
Bắc
|
phía bắc
|
hoku
|| kita
|
37
|
今
|
Kim
|
hiện tại, lúc này, bây giờ
|
kon, kin
|| ima
|
38
|
金
|
Kim
|
vàng, kim loại
|
kin, kon
|| kane
|
39
|
入
|
Nhập
|
vào, nhập vào
|
nyuu
|| hai (ru), ire (ru)
|
40
|
学
|
Học
|
học
|
gaku
|| mana (bu)
|
41
|
高
|
Cao
|
cao
|
kou
|| taka (i)
|
42
|
円
|
Viên
|
yên, tròn
|
en
|| maru (i)
|
43
|
子
|
Tử
|
con, phần tử
|
shi, su
|| ko
|
44
|
外
|
Ngoại
|
bên ngoài
|
gai, ge
|| soto
|
45
|
来
|
Lai
|
đến, tương lai, vị lai
|
rai
|| ku (ru)
|
46
|
気
|
Khí
|
khí, không khí, khí chất
|
ki, ke
|
47
|
小
|
Tiểu
|
nhỏ, ít
|
shou
|| chiisa (i)
|
48
|
山
|
Sơn
|
Núi, sơn hà
|
san || yama
|
49
|
語
|
Ngữ
|
ngữ, ngôn ngữ
|
go
|
50
|
女
|
Nữ
|
phụ nữ
|
jo, nyo
|| onna
|
51
|
男
|
Nam
|
Con trai
|
chou
|| otoko
|
52
|
牛
|
Ngọ
|
ngựa, buổi trưa
|
go || uma
|
53
|
百
|
Bách
|
trăm (100)
|
hyaku
|
54
|
千
|
Thiên
|
nghìn (1000)
|
sen || chi
|
55
|
万
|
Vạn
|
Vạn (10000)
|
man, ban
|
56
|
書
|
Thư
|
Viết, thư đạo
|
sho
|| ka (ku)
|
57
|
先
|
Tiên
|
trước
|
sen || saki
|
58
|
名
|
Danh
|
tên
|
mei, myou
|| na
|
59
|
川
|
Xuyên
|
sông
|
sen || kawa
|
60
|
休
|
Hưu
|
nghỉ ngơi, về hưu
|
kyuu
|| yasu (mi)
|
61
|
母
|
Mẫu
|
mẹ, mẫu thân
|
den
|
62
|
父
|
Phụ
|
cha, phụ thân
|
fu
|| chichi
|
63
|
水
|
Thuỷ
|
nước
|
sui || mizu
|
64
|
電
|
Điện
|
điện, điện lực
|
den
|
65
|
校
|
Hiệu
|
trường học
|
kou
|
66
|
火
|
Hoả
|
lửa
|
ka || hi,
bi
|
67
|
木
|
Mộc
|
cây, cây gỗ
|
moku, boku
|| ki
|
68
|
土
|
Thổ
|
đất, thổ địa
|
do, to
|| tsuchi
|
69
|
聞
|
Văn
|
nghe, tân văn (báo)
|
bun, mon
|| kiku
|
70
|
食
|
Thực
|
ăn
|
shoku
|| tabe (ru)
|
71
|
飲
|
Ẩm
|
uống
|
in, on
|| no (mu)
|
72
|
車
|
Xa
|
xe
|
sha
|| kuruma
|
73
|
何
|
Hà
|
gì, cái gì?
|
nan, nani
|
74
|
毎
|
Mỗi
|
hằng, hàng, mỗi
|
mai
|
75
|
白
|
Bạch
|
trắng, sạch
|
haku, byaku
|| shiro (i)
|
76
|
天
|
Thiên
|
trời, thiên đường
|
ten || ame,
ama
|
77
|
読
|
Độc
|
đọc
|
doku, toku, tou
|| yo (mu)
|
78
|
雨
|
Vũ
|
mưa
|
u || ame,
ama
|
79
|
半
|
Bán
|
một nửa. rưỡi
|
han
|
Link tải file Kanji N5 trọn bộ: Click vào để tải
Xem thêm: Thông báo tuyển sinh du học Nhật Bản.
Xem thêm: Học bổng du học Nhật Bản lên tới 100 triệu
đồng.
Xem thêm: Bảng chi phí du học Nhật bản năm
2017.
Trung tâm Du học Nghĩa
Lĩnh.
Tell: 04 3764 3415 – 0904
664
458
Website:
www.duhocnghialinh.com
Facebook: Du Học Nghĩa
Lĩnh
Địa chỉ: Số 24 – Tổ 17- Phú
Diễn – Bắc Từ Liêm – Hà Nội