Thứ Tư, 29 tháng 3, 2017

Kanji N5 trọn bộ đủ 79 từ

Du học nghĩa lĩnh  - Chuyên mục : Chia sẻ kinh nghiệm Kanji N5 trọn bộ 79 từ.
Chào các bạn. Hôm nay Du học Nghĩa Lĩnh xin giới thiệu với các bạn bắt đầu học tiếng Nhật  79 chữ Kanji thuộc trình độ N5, Topji, Nastet. Kanji cấp độ N5 không nhiều nên mỗi ngày khi bắt đầu học kanji các bạn chỉ nên học 5 đến 10 từ mỗi ngày, để đạt được hiệu quả cao nhất. 
Làm chủ kanji N5 chỉ trong 10 ngày

Vậy là chỉ trong khoảng 10 ngày là các bạn đã học hết Kanji N5 rồi phải không?💪 😀Các bạn có thể in ra để tự học tiếng nhật hoặc sử đụng Mobile để học thật dễ dàng mọi lúc mọi nơi.
Link tải file in mình để ở cuối bài nhé.

Dưới đây là danh sách 79 chữ Kanji cấp độ N5, Topji, Nastet.


No
漢字
Hán Việt
Nghĩa (意味)
On 読む|Kun読む
1
Nhất
Một (1)
ichi, itsu || hito
2
Nhị
Hai (2)
ni
3
Tam
Ba (3)
san 
4
Tứ
Bốn (4)
yon, shi
5
Ngũ
Năm (5)
go, itsutsu
6
Lục
Sáu (6)
roku
7
Thất
Bảy (7)
nana, shichi
8
Bát
Tám (8)
hachi
9
Cửu
Chín (9)
kyuu, ku
10
Thập
Mười (10)
juu
11
Nhật
Ngày, mặt trời
nichi, jitsu || hi, bi
12
Quốc
Nước, quốc gia
koku || kuni
13
Nhân
Người
jin, nin || hito
14
Niên
Năm, niên đại
nen || toshi
15
Đại
To , lớn, đại lục
dai, tai || oo (kii)
16
Bản
Sách, cơ bản, bản chất
hon
17
Trung
Giữa, trung tâm
chuu || naka
18
Trường, trưởng
Dài, trưởng
chou || naga (i)
19
Xuất
ra, xuất hiện, xuất phát
shutsu || de (ru) || da (su)
 20
Thời
thời gian
ji || toki
21
Hành, Hàng
thực hành, đi, ngân hàng
kou, gyou || i (ku)
22
Kiến
nhìn, ý kiến
ken || mi (ru)
23
Nguyệt
trăng, tháng
getsu, gatsu || tsuki
24
Hậu
sau
go, kou || ato
25
Tiền
trước
zen || mae
26
Thượng
trên
jou, shou || ue, kami
27
Hạ
dưới
ka, ge || shita, shimo
28
Tả
trái
sa, sha || hidari
29
Hữu
phải
u, yuu || migi
30
Sinh
sống, học sinh, sinh
sei, shou || (kiru)
31
Gian
trung gian, không gian
kan, ken || aida
32
Hữu
bạn, bằng hữu
yuu || tomo
33
Đông
phía đông
tou || higashi
34
西
Tây
phía tây
sei, sai, su || nishi
35
Nam
phía nam
nan, na || minami
36
Bắc
phía bắc
hoku || kita
37
Kim
hiện tại, lúc này, bây giờ
kon, kin || ima
38
Kim
vàng, kim loại
kin, kon || kane
39
Nhập
vào, nhập vào
nyuu || hai (ru), ire (ru)
40
Học
học
gaku || mana (bu) 
41
Cao
cao
kou || taka (i) 
42
Viên
yên, tròn
en || maru (i)
43
Tử
con, phần tử
shi, su || ko
44
Ngoại
bên ngoài
gai, ge || soto
45
Lai
đến, tương lai, vị lai
rai  || ku (ru)
46
Khí
khí, không khí, khí chất
ki, ke
47
Tiểu
nhỏ, ít
shou || chiisa (i)
48
Sơn
Núi, sơn hà
san || yama
49
Ngữ
ngữ, ngôn ngữ
go
50
Nữ
phụ nữ
jo, nyo || onna
51
Nam
Con trai
chou || otoko
52
Ngọ
ngựa, buổi trưa
go || uma
53
Bách
trăm (100)
hyaku
54
Thiên
nghìn (1000)
sen || chi
55
Vạn
Vạn (10000)
man, ban
56
Thư
Viết, thư đạo
sho || ka (ku)
57
Tiên
trước
sen || saki
58
Danh
tên
mei, myou || na
59
Xuyên
sông
sen || kawa
60
Hưu
nghỉ ngơi, về hưu
kyuu || yasu (mi)
61
Mẫu
mẹ, mẫu thân
den
62
Phụ
cha, phụ thân
fu || chichi
63
Thuỷ
nước
sui || mizu
64
Điện
điện, điện lực
den
65
Hiệu
trường học
kou
66
Hoả
lửa
ka || hi, bi
67
Mộc
cây, cây gỗ
moku, boku || ki
68
Thổ
đất, thổ địa
do, to || tsuchi
69
Văn
nghe, tân văn (báo)
bun, mon || kiku
70
Thực
ăn
shoku || tabe (ru)
71
Ẩm
uống
in, on || no (mu)
72
Xa
xe
sha || kuruma
73
gì, cái gì?
nan, nani
74
Mỗi
hằng, hàng, mỗi
mai
75
Bạch
trắng, sạch
haku, byaku || shiro (i)
76
Thiên
trời, thiên đường
ten || ame, ama
77
Độc
đọc
doku, toku, tou || yo (mu)
78
mưa
u || ame, ama
79
Bán
một nửa. rưỡi
han


Link tải file Kanji N5 trọn bộ: Click vào để tải

Xem thêm: Thông báo tuyển sinh du học Nhật Bản.
Xem thêm: Học bổng du học Nhật Bản lên tới 100 triệu đồng.
Xem thêm: Bảng chi phí du học Nhật bản năm 2017.

Trung tâm Du học Nghĩa Lĩnh.
Tell: 04 3764 3415 – 0904 664 458
Website: www.duhocnghialinh.com
Facebook: Du Học Nghĩa Lĩnh


Địa chỉ: Số 24 – Tổ 17- Phú Diễn – Bắc Từ Liêm – Hà Nội